Honda Air Blade 2025 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Mới Nhất: Honda AB 2025 có hai lựa chọn động cơ là Air Blade 1250cc 2025 và Air Blade 160cc 2025 với các phiên bản Thể Thao, Cao Cấp, Đặc Biệt và Tiêu Chuẩn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Đặc biệt, phiên bản 160cc với hệ thống ABS ở bánh trước mang lại cảm giác an toàn và tự tin hơn khi di chuyển trên mọi địa hình.
1. Honda Air Blade 2025 Giá Bao Nhiêu?
Honda Air Blade 2025 là phiên bản mới nhất trong dòng xe tay ga nổi tiếng của Honda, tiếp tục khẳng định vị thế của mình trong phân khúc xe ga thể thao tại Việt Nam
✔️ Giá Xe Air Blade 125 2025:
- Air Blade 125 phiên bản Cao Cấp: Giá bán lẻ đề xuất: 42.502.909 VNĐ ( màu Xám Đỏ Đen, Bạc Đỏ Đen)
- Air Blade 125 phiên bản Thể Thao: Giá bán lẻ đề xuất: 43.190.182 VNĐ ( màu Đen Vàng)
- Air Blade 125 phiên bản Tiêu Chuẩn: Giá bán lẻ đề xuất: 42.012.000 VNĐ ( màu Đen Bạc, Đen Bạc)
✔️ Giá Xe Air Blade 160 2025:
- Air Blade 160 phiên bản Cao Cấp: Giá bán lẻ đề xuất: 57.190.000 VNĐ ( màu Bạc Xanh Đen)
- Air Blade 160 phiên bản Đặc Biệt: Giá bán lẻ đề xuất: 57.190.000 VNĐ( màu Xanh Đen Vàng)
- Air Blade 160 phiên bản Thể Thao: Giá bán lẻ đề xuất: 58.390.000 VNĐ ( màu Đỏ Đen)
- Air Blade 160 phiên bản Tiêu Chuẩn: Giá bán lẻ đề xuất: 56.690.000 VNĐ ( màu Đen Bạc)
Honda AB 2025 có hai lựa chọn động cơ là Air Blade 1250cc 2025 và Air Blade 160cc 2025 với các phiên bản Thể Thao, Cao Cấp, Đặc Biệt và Tiêu Chuẩn, đáp ứng nhu cầu đa dạng của người dùng. Đặc biệt, phiên bản 160cc với hệ thống ABS ở bánh trước mang lại cảm giác an toàn và tự tin hơn khi di chuyển trên mọi địa hình.
2. Giá Air Blade 2025 Tại Đại Lý Mới Nhất
Giá xe Honda Air Blade 2025 tại các đại lý hiện nay có sự chênh lệch tùy vào khu vực và phiên bản xe bạn chọn. Dưới đây là mức giá tham khảo cho từng phiên bản:
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đề xuất | Giá đại lý |
Air Blade 160 2025 | Thể thao | 58.390.000 | 58.500.000 |
Đặc biệt | 57.890.000 | 58.000.000 | |
Cao cấp | 57.190.000 | 57.200.000 | |
Tiêu chuẩn | 56.690.000 | 56.700.000 | |
Air Blade 125 2025 | Thể thao | 43.681.091 | 43.800.000 |
Đặc biệt | 43.190.182 | 43.500.000 | |
Cao cấp | 42.502.909 | 42.500.000 | |
Tiêu chuẩn | 42.012.000 | 42.000.000 |
Lưu ý: Giá xe Honda Air Blade 2025 tại đại lý có thể biến động theo từng ngày. Khách hàng có thể đến các đại lý xe máy Honda ủy quyền (HEAD) nơi gần nhất để biết thêm chi tiết.
3. Giá Xe Air Blade 2025 Lăn Bánh Ra Biển
3.1 Giá Xe Air Blade 2025 Lăn Bánh Ra Biển Với 5% Phí Trước Bạ
Tại các thành phố trực thuộc trung ương hoặc thành phố thuộc tỉnh, thị xã nơi UBND tỉnh đóng trụ sở mức phí trước bạ dành cho xe máy là 5% trên khung giá của cơ quan thuế.
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Thuế trước bạ 5% + Lệ phí biển số + Phí dịch vụ.
Ví dụ: giá lăn bánh khi mua Air Blade sẽ là: 58.500.000 + 2.925.000 + 4.000.000 + 400.000 = 65.825.000 đồng.
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đại lý | Phí 5% | Giá lăn bánh |
Air Blade 160 2025 | Thể thao | 58,500,000 | 2,925,000 | 65,825,000 |
Đặc biệt | 58,000,000 | 2,900,000 | 65,300,000 | |
Cao cấp | 57,200,000 | 2,860,000 | 64,460,000 | |
Tiêu chuẩn | 56,700,000 | 2,835,000 | 63,935,000 | |
Air Blade 125 2025 | Thể thao | 43,800,000 | 2,190,000 | 50,390,000 |
Đặc biệt | 43,500,000 | 2,175,000 | 50,075,000 | |
Cao cấp | 42,500,000 | 2,125,000 | 49,025,000 | |
Tiêu chuẩn | 42,000,000 | 2,100,000 | 48,500,000 |
3.2 Giá Xe Air Blade 2025 Lăn Bánh Ra Biển Với 2% Phí Trước Bạ
Các khu vực còn lại mức phí trước bạ cho xe máy là 2% trên khung giá của cơ quan thuế.
Giá lăn bánh = Giá xe (đã bao gồm VAT) + Thuế trước bạ 2% + Lệ phí biển số + Phí dịch vụ.
Ví dụ: giá lăn bánh khi mua Air Blade sẽ là: 58.500.000 + 1.170.000 + 4.000.000 + 400.000 = 65.825.000 đồng.
Mẫu xe | Phiên bản | Giá đại lý | Phí 2% | Giá lăn bánh |
Air Blade 160 2025 | Thể thao | 58,500,000 | 1,170,000 | 64,070,000 |
Đặc biệt | 58,000,000 | 1,160,000 | 63,560,000 | |
Cao cấp | 57,200,000 | 1,144,000 | 62,744,000 | |
Tiêu chuẩn | 56,700,000 | 1,134,000 | 62,234,000 | |
Air Blade 125 2025 | Thể thao | 43,800,000 | 876,000 | 49,076,000 |
Đặc biệt | 43,500,000 | 870,000 | 48,770,000 | |
Cao cấp | 42,500,000 | 850,000 | 47,750,000 | |
Tiêu chuẩn | 42,000,000 | 840,000 | 47,240,000 |
4. Giá Xe AB 2025 Trả Góp Mới Nhất
Khi mua xe trả góp, bạn có thể chọn trả trước một phần giá trị xe, tạm tính 1.39%/tháng, sau đó thanh toán phần còn lại hàng tháng. Lãi suất trả góp có thể dao động tùy theo gói vay và ngân hàng bạn chọn, với một số chương trình ưu đãi có thể có lãi suất 0%.
4.1 Giá AB 2025 Trả Góp 6 Tháng Tại Đại Lý
Trả Trước 30% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng | |||||
Tháng | Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) | Tổng số tiền phải trả (VNĐ) |
1 | 35,000,000 | 486,500 | 5,833,333 | 29,166,667 | 6,319,833 |
2 | 29,166,667 | 405,417 | 5,833,333 | 23,333,333 | 6,238,750 |
3 | 23,333,333 | 324,333 | 5,833,333 | 17,500,000 | 6,157,667 |
4 | 17,500,000 | 243,250 | 5,833,333 | 11,666,667 | 6,076,583 |
5 | 11,666,667 | 162,167 | 5,833,333 | 5,833,333 | 5,995,500 |
6 | 5,833,333 | 81,083 | 5,833,333 | 0 | 5,914,417 |
Trả Trước 40% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng | |||||
Tháng | Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) | Tổng số tiền phải trả (VNĐ) |
1 | 30,000,000 | 417,000 | 5,000,000 | 25,000,000 | 5,417,000 |
2 | 25,000,000 | 347,500 | 5,000,000 | 20,000,000 | 5,347,500 |
3 | 20,000,000 | 278,000 | 5,000,000 | 15,000,000 | 5,278,000 |
4 | 15,000,000 | 208,500 | 5,000,000 | 10,000,000 | 5,208,500 |
5 | 10,000,000 | 139,000 | 5,000,000 | 5,000,000 | 5,139,000 |
6 | 5,000,000 | 69,500 | 5,000,000 | 0 | 5,069,500 |
Trả Trước 50% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng | |||||
Tháng | Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) | Tổng số tiền phải trả (VNĐ) |
1 | 25,000,000 | 347,500 | 4,166,667 | 20,833,333 | 4,514,167 |
2 | 20,833,333 | 289,583 | 4,166,667 | 16,666,667 | 4,456,250 |
3 | 16,666,667 | 231,667 | 4,166,667 | 12,500,000 | 4,398,333 |
4 | 12,500,000 | 173,750 | 4,166,667 | 8,333,333 | 4,340,417 |
5 | 8,333,333 | 115,833 | 4,166,667 | 4,166,667 | 4,282,500 |
6 | 4,166,667 | 57,917 | 4,166,667 | 0 | 4,224,583 |
4.2 Giá AirBlade 2025 Trả Góp 12 Tháng Tại Đại Lý
Trả Trước 30% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 12 Tháng | |||||
Tháng | Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) | Tổng số tiền phải trả (VNĐ) |
1 | 35,000,000 | 486,500 | 2,916,667 | 32,083,333 | 3,403,167 |
2 | 32,083,333 | 445,958 | 2,916,667 | 29,166,667 | 3,362,625 |
3 | 29,166,667 | 405,417 | 2,916,667 | 26,250,000 | 3,322,083 |
4 | 26,250,000 | 364,875 | 2,916,667 | 23,333,333 | 3,281,542 |
5 | 23,333,333 | 324,333 | 2,916,667 | 20,416,667 | 3,241,000 |
6 | 20,416,667 | 283,792 | 2,916,667 | 17,500,000 | 3,200,458 |
7 | 17,500,000 | 243,250 | 2,916,667 | 14,583,333 | 3,159,917 |
8 | 14,583,333 | 202,708 | 2,916,667 | 11,666,667 | 3,119,375 |
9 | 11,666,667 | 162,167 | 2,916,667 | 8,750,000 | 3,078,833 |
10 | 8,750,000 | 121,625 | 2,916,667 | 5,833,333 | 3,038,292 |
11 | 5,833,333 | 81,083 | 2,916,667 | 2,916,667 | 2,997,750 |
12 | 2,916,667 | 40,542 | 2,916,667 | 0 | 2,957,208 |
Trả Trước 40% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 12 Tháng | |||||
Tháng | Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) | Tổng số tiền phải trả (VNĐ) |
1 | 30,000,000 | 417,000 | 2,500,000 | 27,500,000 | 2,917,000 |
2 | 27,500,000 | 382,250 | 2,500,000 | 25,000,000 | 2,882,250 |
3 | 25,000,000 | 347,500 | 2,500,000 | 22,500,000 | 2,847,500 |
4 | 22,500,000 | 312,750 | 2,500,000 | 20,000,000 | 2,812,750 |
5 | 20,000,000 | 278,000 | 2,500,000 | 17,500,000 | 2,778,000 |
6 | 17,500,000 | 243,250 | 2,500,000 | 15,000,000 | 2,743,250 |
7 | 15,000,000 | 208,500 | 2,500,000 | 12,500,000 | 2,708,500 |
8 | 12,500,000 | 173,750 | 2,500,000 | 10,000,000 | 2,673,750 |
9 | 10,000,000 | 139,000 | 2,500,000 | 7,500,000 | 2,639,000 |
10 | 7,500,000 | 104,250 | 2,500,000 | 5,000,000 | 2,604,250 |
11 | 5,000,000 | 69,500 | 2,500,000 | 2,500,000 | 2,569,500 |
12 | 2,500,000 | 34,750 | 2,500,000 | 0 | 2,534,750 |
Trả Trước 50% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 12 Tháng | |||||
Tháng | Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) | Tổng số tiền phải trả (VNĐ) |
1 | 25,000,000 | 347,500 | 2,083,333 | 22,916,667 | 2,430,833 |
2 | 22,916,667 | 318,542 | 2,083,333 | 20,833,333 | 2,401,875 |
3 | 20,833,333 | 289,583 | 2,083,333 | 18,750,000 | 2,372,917 |
4 | 18,750,000 | 260,625 | 2,083,333 | 16,666,667 | 2,343,958 |
5 | 16,666,667 | 231,667 | 2,083,333 | 14,583,333 | 2,315,000 |
6 | 14,583,333 | 202,708 | 2,083,333 | 12,500,000 | 2,286,042 |
7 | 12,500,000 | 173,750 | 2,083,333 | 10,416,667 | 2,257,083 |
8 | 10,416,667 | 144,792 | 2,083,333 | 8,333,333 | 2,228,125 |
9 | 8,333,333 | 115,833 | 2,083,333 | 6,250,000 | 2,199,167 |
10 | 6,250,000 | 86,875 | 2,083,333 | 4,166,667 | 2,170,208 |
11 | 4,166,667 | 57,917 | 2,083,333 | 2,083,333 | 2,141,250 |
12 | 2,083,333 | 28,958 | 2,083,333 | 0 | 2,112,292 |
5. Thủ Tục Mua Xe Air Blade 2025 Gồm Những Gì?
Mua một chiếc xe Air Blade 2025 mới đòi hỏi người mua phải nắm rõ các thủ tục cần thiết để đảm bảo quá trình mua xe diễn ra suôn sẻ và nhanh chóng. Dưới đây là những thủ tục mà bạn cần chuẩn bị khi mua xe Air Blade 2025.
5.1. Chọn đại lý và xe: Trước tiên, bạn cần chọn một đại lý uy tín để mua xe. Sau khi chọn được đại lý, bạn nên kiểm tra kỹ các thông tin về xe như phiên bản, màu sắc, tính năng và giá bán. Hãy hỏi nhân viên bán hàng về các chương trình khuyến mãi và ưu đãi nếu có, để đảm bảo bạn nhận được mức giá tốt nhất.
5.2. Đặt cọc: Sau khi chọn xe và thống nhất giá, bạn sẽ cần phải đặt cọc một khoản tiền, thường là từ 5-10% giá trị xe. Khoản tiền này nhằm giữ chỗ cho xe và được trừ vào tổng số tiền phải trả khi bạn hoàn tất các thủ tục mua xe. Sau khi đặt cọc, bạn sẽ nhận được biên lai chứng nhận khoản đặt cọc này.
5.3. Chuẩn bị giấy tờ cá nhân: Khi đến thời điểm ký hợp đồng mua xe, bạn cần chuẩn bị các giấy tờ cá nhân như Chứng minh nhân dân (CMND) hoặc Căn cước công dân (CCCD), sổ hộ khẩu hoặc giấy tạm trú, và giấy đăng ký kết hôn nếu mua xe theo diện vay vốn ngân hàng. Đối với những người mua xe trả góp, bạn cần thêm các giấy tờ liên quan đến thu nhập cá nhân hoặc hợp đồng lao động để chứng minh khả năng tài chính.
5.4. Ký hợp đồng mua xe: Sau khi chuẩn bị đầy đủ giấy tờ, bạn sẽ tiến hành ký hợp đồng mua bán xe với đại lý. Theo tinhgiaxe.com được biết Hợp đồng này sẽ ghi rõ thông tin về xe, giá trị xe, các khoản đã đặt cọc và số tiền còn lại phải thanh toán. Bạn cần đọc kỹ các điều khoản trong hợp đồng, đặc biệt là các điều khoản về bảo hành, bảo dưỡng và các dịch vụ hậu mãi.
5.5. Thanh toán: Đối với những người mua xe trả thẳng, bạn sẽ thanh toán số tiền còn lại sau khi ký hợp đồng. Nếu mua xe trả góp, bạn chỉ cần thanh toán trước số tiền theo thỏa thuận trong hợp đồng, số tiền còn lại sẽ được thanh toán theo kỳ hạn đã định. Đại lý sẽ cung cấp cho bạn biên lai hoặc giấy xác nhận thanh toán sau khi hoàn tất.
5.6. Đăng ký xe và nộp thuế trước bạ: Sau khi thanh toán, bạn sẽ nhận được hóa đơn giá trị gia tăng (hóa đơn VAT) và phiếu kiểm tra chất lượng xuất xưởng của xe. Bạn cần mang các giấy tờ này đến cơ quan đăng ký xe để làm thủ tục đăng ký biển số. Đồng thời, bạn cũng cần nộp thuế trước bạ tại cơ quan thuế. Mức thuế trước bạ thường là 5% giá trị xe, tùy thuộc vào địa phương bạn đang sinh sống.
5.7. Nhận xe và hoàn tất thủ tục: Sau khi hoàn tất các thủ tục đăng ký và nộp thuế, bạn sẽ nhận được biển số xe và giấy đăng ký xe chính thức. Đại lý sẽ lắp biển số và bàn giao xe cho bạn. Trước khi nhận xe, bạn nên kiểm tra kỹ các chi tiết trên xe, đảm bảo rằng tất cả đều hoạt động bình thường và đúng theo hợp đồng mua bán. Đại lý cũng sẽ cung cấp các giấy tờ liên quan đến bảo hành và hướng dẫn sử dụng xe.
Honda Air Blade 2025 Giá Bao Nhiêu? Như vậy, thủ tục mua xe Air Blade 2025 bao gồm các bước chọn xe, đặt cọc, chuẩn bị giấy tờ, ký hợp đồng, thanh toán, đăng ký xe và nộp thuế, và cuối cùng là nhận xe. Việc nắm rõ các bước này sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian và đảm bảo quá trình mua xe diễn ra thuận lợi.
- Bài viết được thực hiện bởi Website: tinhgiaxe.com
- Chuyên mục: Giá Xe Máy Honda