Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Tại Đại Lý Mới Nhất

Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Tại Đại Lý Mới Nhất: Giá xe Vision 2024 lăn bánh vẫn được duy trì ở mức 32.000.000 (Tiêu Chuẩn) và 33.200.000 (Cao Cấp). Tuy nhiên, các phiên bản Đặc Biệt, Thể Thao và Cổ Điển 2024 đều tăng nhẹ từ 200.000 -500.000 VNĐ tại các đại lý

1. Giới Thiệu Xe Honda Vision 2024

Honda Vision 2024 là mẫu xe tay ga mới nhất của Honda, tiếp nối sự thành công của các phiên bản trước đó với nhiều cải tiến đáng chú ý về thiết kế, công nghệ và tính năng. Được xem là một trong những dòng xe tay ga phổ thông phổ biến nhất tại Việt Nam, Vision 2024 không chỉ thu hút sự quan tâm của giới trẻ mà còn của những người trưởng thành đang tìm kiếm một phương tiện di chuyển tiện lợi và tiết kiệm.

Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Tại Đại Lý Mới Nhất

Honda Vision 2024 là phiên bản mới nhất của dòng xe tay ga phổ biến của Honda. Xe được trang bị nhiều cải tiến về thiết kế và động cơ, mang đến trải nghiệm lái xe thoải mái và tiết kiệm nhiên liệu. Điểm nổi bật của Honda Vision 2024:

  • Thiết kế hiện đại: Phần đầu xe được thiết kế đầy hiện đại và năng động với hệ thống đèn trước LED.
  • Động cơ eSP mạnh mẽ: Động cơ eSP 110cc thế hệ mới giúp xe vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
  • Tiện ích đa dạng: Xe được trang bị nhiều tiện ích như hệ thống khóa thông minh Smartkey, cổng sạc USB, cốp xe rộng rãi.

Với sự kết hợp hoàn hảo giữa thiết kế thời trang, công nghệ tiên tiến và động cơ mạnh mẽ, Honda Vision 2024 xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu cho những ai đang tìm kiếm một chiếc xe tay ga đáng tin cậy, phù hợp với nhu cầu di chuyển hàng ngày trong đô thị. Sự cải tiến vượt bậc so với các phiên bản trước đây cùng mức giá hợp lý đã giúp Vision 2024 tiếp tục khẳng định vị thế của mình trên thị trường xe tay ga tại Việt Nam.

2. Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu?.

Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Tại Đại Lý Mới Nhất 2

Theo thông tin chính hãng Honda Việt Nam, xe máy Vision được mở bán từ ngày 31/5/2024 với 5 phiên bản với các màu sắc gồm:

  • Vision Tiêu chuẩn màu Đen
  • Vision Cao cấp màu Trắng đen
  • Vision Đặc biệt màu Xanh đen
  • Vision Thể thao màu Xám đen.

Giá xe Vision 2024 đề xuất Phiên bản Tiêu Chuẩn: 31.113.818 VND, phiên bản Cao Cấp: 32.782.909 VND, phiên bản Đặc Biệt: 34.157.455 VND, phiên bản Thể Thao: 36.415.637 VND, phiên bản Cổ Điển: 36.612.000 VND là bản có giá cao nhất hiện nay cụ thể như sau

Phiên bản

Giá đề xuất

Giá tại đại lý

Vision 2024 Tiêu chuẩn (Khóa chìa) 31.113.000 30.500.000
Vision 2024 Cao cấp (Smartkey) 32.782.000 33.000.000
Vision 2024 Đặc biệt (Smartkey) 34.790.000 35.000.000
Vision 2024 Thể thao (Smartkey) 36.415.000 37.000.000
Vision 2024 Cổ Điển (Smartkey) 36.612.000 37.500.000

3. Giá Xe Honda Vision 2024 Lăn Bánh Ra Biển

Giá xe Vision 2024 lăn bánh vẫn được duy trì ở mức 32.000.000 (Tiêu Chuẩn) và 33.200.000 (Cao Cấp). Tuy nhiên, các phiên bản Đặc Biệt, Thể Thao và Cổ Điển 2024 đều tăng nhẹ từ 200.000 -500.000 VNĐ tại các đại lý.

Tên phiên bản Khu vực I

(HN/TP HCM)

Khu vực II Khu vực III
Tiêu chuẩn (Màu đen) 37,04 triệu 33,84 triệu 33,09 triệu
Cao cấp (Trắng đen/ đỏ đen) 38,83 triệu 35,43 triệu 34,88 triệu
Đặc biệt (Xanh đen) 40,40 triệu 37,10 triệu 36,35 triệu
Cổ điển (Vàng Đen Bạc/ Xanh Đen Bạc) 42,11 triệu 38,91 triệu 38,16 triệu
Thể thao(Xám đen/ đen) 42,81 triệu 39,51 triệu 39,16 triệu

Giá xe Honda Vision 2024 có thể thay đổi tùy thuộc vào thời điểm, khu vực và các chương trình khuyến mãi của đại lý. Để biết thông tin chính xác và cập nhật nhất, bạn nên liên hệ trực tiếp với các đại lý Honda gần nhất hoặc tham khảo các trang web bán hàng uy tín.

4. Thủ Tục Mua Xe Honda Vision 2024 Trả Góp

Mua xe trả góp là lựa chọn phổ biến của nhiều người khi muốn sở hữu một chiếc xe mà không cần phải thanh toán toàn bộ số tiền ban đầu. Với Honda Vision 2024, một mẫu xe tay ga được ưa chuộng nhờ thiết kế nhỏ gọn, hiện đại cùng tính năng tiết kiệm nhiên liệu, nhiều người đã lựa chọn phương án trả góp để dễ dàng sở hữu xe. Để mua xe Honda Vision 2024 trả góp, bạn cần thực hiện một số thủ tục sau:

Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Tại Đại Lý Mới Nhất 3

Bước 1. Lựa chọn đại lý và chương trình trả góp phù hợp: Đầu tiên, bạn cần tìm hiểu và lựa chọn đại lý Honda uy tín, có chương trình trả góp hấp dẫn. Mỗi đại lý có thể cung cấp các gói trả góp với lãi suất và thời gian trả khác nhau, do đó, việc so sánh và lựa chọn chương trình phù hợp với khả năng tài chính của mình là rất quan trọng.

Bước 2. Chuẩn bị hồ sơ và giấy tờ cần thiết: Khi đã chọn được đại lý và chương trình trả góp, bước tiếp theo là chuẩn bị hồ sơ. Các giấy tờ cần thiết bao gồm:

  • Chứng minh nhân dân/Căn cước công dân (bản gốc và bản sao)
  • Sổ hộ khẩu (bản gốc và bản sao)
  • Giấy chứng nhận tình trạng hôn nhân (nếu cần)
  • Giấy tờ chứng minh thu nhập (bản sao kê lương, hợp đồng lao động, hoặc các giấy tờ liên quan khác)
  • Các giấy tờ khác theo yêu cầu của đại lý hoặc ngân hàng liên kết.

Bước 3. Xác minh và thẩm định hồ sơ: Sau khi nộp đầy đủ hồ sơ, ngân hàng hoặc công ty tài chính liên kết sẽ tiến hành xác minh và thẩm định hồ sơ của bạn. Quá trình này thường diễn ra trong vòng 1-3 ngày làm việc. Ngân hàng sẽ kiểm tra khả năng thanh toán của bạn thông qua các giấy tờ chứng minh thu nhập và xác nhận các thông tin liên quan.

Bước 4. Ký hợp đồng mua xe trả góp: Sau khi hồ sơ được phê duyệt, bạn sẽ tiến hành ký hợp đồng mua xe trả góp với đại lý và ngân hàng. Hợp đồng này sẽ nêu rõ các điều khoản về lãi suất, thời gian trả góp, số tiền trả trước, và số tiền trả hàng tháng. Bạn cần đọc kỹ các điều khoản trước khi ký để đảm bảo quyền lợi của mình.

Bước 5. Thanh toán tiền trả trước: Thường thì bạn cần thanh toán một khoản tiền trả trước (từ 20-50% giá trị xe) trước khi nhận xe. Số tiền này sẽ được ghi rõ trong hợp đồng mua bán. Sau khi thanh toán, bạn sẽ nhận được biên lai thanh toán từ đại lý.

Bước 6. Nhận xe và thực hiện các nghĩa vụ trả góp: Sau khi hoàn tất các thủ tục trên, bạn sẽ được nhận xe Honda Vision 2024. Bạn cần tuân thủ đúng cam kết trong hợp đồng về việc thanh toán tiền trả góp hàng tháng cho ngân hàng. Thời gian trả góp thường kéo dài từ 12 đến 36 tháng, tuỳ vào thoả thuận giữa bạn và ngân hàng.

Việc mua xe Honda Vision 2024 trả góp giúp bạn dễ dàng sở hữu một chiếc xe mà không cần phải chi trả toàn bộ số tiền ngay lập tức. Tuy nhiên, để tránh gặp khó khăn về tài chính, bạn nên cân nhắc kỹ lưỡng khả năng thanh toán trước khi quyết định mua xe trả góp.

5. Lãi Suất Honda Vision 2024 Trả Góp 6 Tháng

Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Tại Đại Lý Mới Nhất 5

  • Giá xe sau ra biển: 38.000.000 đồng
  • Trả trước: 30% giá trị xe (tức là 38.000.000 * 30% = 11.400.000 đồng)
  • Số tiền cần vay: 38.000.000 – 11.400.000 = 26.600.000 đồng
  • Kỳ hạn vay: 6 tháng
  • Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 30% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng
Tháng Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) Tổng số tiền phải trả (VNĐ)
1 26,600,000 369,740 4,433,333 22,166,667 4,803,073
2 22,166,667 308,117 4,433,333 17,733,334 4,741,450
3 17,733,334 246,493 4,433,333 13,300,001 4,679,826
4 13,300,001 184,870 4,433,333 8,866,668 4,618,203
5 8,866,668 123,247 4,433,333 4,433,335 4,556,580
6 4,433,335 61,623 4,433,333 2 4,494,956
  • Giá xe sau ra biển: 38.000.000 đồng
  • Trả trước: 40% giá trị xe (tức là 38.000.000 * 40% = 15.200.000 đồng)
  • Số tiền cần vay: 38.000.000 – 15.200.000 = 22,800,000 đồng
  • Kỳ hạn vay: 6 tháng
  • Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 40% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng
Tháng Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) Tổng số tiền phải trả (VNĐ)
1 22,800,000 316,920 3,800,000 19,000,000 4,116,920
2 19,000,000 264,100 3,800,000 15,200,000 4,064,100
3 15,200,000 211,280 3,800,000 11,400,000 4,011,280
4 11,400,000 158,460 3,800,000 7,600,000 3,958,460
5 7,600,000 105,640 3,800,000 3,800,000 3,905,640
6 3,800,000 52,820 3,800,000 0 3,852,820
  • Giá xe sau ra biển: 38.000.000 đồng
  • Trả trước: 50% giá trị xe (tức là 38.000.000 * 50% = 19.000.000 đồng)
  • Số tiền cần vay: 38.000.000 – 19.000.000 = 19,000,000 đồng
  • Kỳ hạn vay: 6 tháng
  • Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 50% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng
Tháng Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) Tổng số tiền phải trả (VNĐ)
1 19,000,000 264,100 3,166,667 15,833,333 3,430,767
2 15,833,333 220,083 3,166,667 12,666,666 3,386,750
3 12,666,666 176,067 3,166,667 9,499,999 3,342,734
4 9,499,999 132,050 3,166,667 6,333,332 3,298,717
5 6,333,332 88,033 3,166,667 3,166,665 3,254,700
6 3,166,665 44,017 3,166,667 -2 3,210,684

6. Lãi Suất Honda Vision 2024 Trả Góp 12 Tháng

Honda Vision 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Lăn Bánh, Trả Góp Tại Đại Lý Mới Nhất 4

  • Giá xe sau ra biển: 38.000.000 đồng
  • Trả trước: 30% giá trị xe (tức là 38.000.000 * 30% = 11.400.000 đồng)
  • Số tiền cần vay: 38.000.000 – 11.400.000 = 26.600.000 đồng
  • Kỳ hạn vay: 12 tháng
  • Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 30% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 12 Tháng
Tháng Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) Tổng số tiền phải trả (VNĐ)
1 26,600,000 369,740 2,216,667 24,383,333 2,586,407
2 24,383,333 338,928 2,216,667 22,166,666 2,555,595
3 22,166,666 308,117 2,216,667 19,949,999 2,524,784
4 19,949,999 277,305 2,216,667 17,733,332 2,493,972
5 17,733,332 246,493 2,216,667 15,516,665 2,463,160
6 15,516,665 215,682 2,216,667 13,299,998 2,432,349
7 13,299,998 184,870 2,216,667 11,083,331 2,401,537
8 11,083,331 154,058 2,216,667 8,866,664 2,370,725
9 8,866,664 123,247 2,216,667 6,649,997 2,339,914
10 6,649,997 92,435 2,216,667 4,433,330 2,309,102
11 4,433,330 61,623 2,216,667 2,216,663 2,278,290
12 2,216,663 30,812 2,216,667 -4 2,247,479
  • Giá xe sau ra biển: 38.000.000 đồng
  • Trả trước: 40% giá trị xe (tức là 38.000.000 * 40% = 15.200.000 đồng)
  • Số tiền cần vay: 38.000.000 – 15.200.000 = 22,800,000 đồng
  • Kỳ hạn vay: 12 tháng
  • Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 40% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 12 Tháng
Tháng Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) Tổng số tiền phải trả (VNĐ)
1 22,800,000 316,920 1,900,000 20,900,000 2,216,920
2 20,900,000 290,510 1,900,000 19,000,000 2,190,510
3 19,000,000 264,100 1,900,000 17,100,000 2,164,100
4 17,100,000 237,690 1,900,000 15,200,000 2,137,690
5 15,200,000 211,280 1,900,000 13,300,000 2,111,280
6 13,300,000 184,870 1,900,000 11,400,000 2,084,870
7 11,400,000 158,460 1,900,000 9,500,000 2,058,460
8 9,500,000 132,050 1,900,000 7,600,000 2,032,050
9 7,600,000 105,640 1,900,000 5,700,000 2,005,640
10 5,700,000 79,230 1,900,000 3,800,000 1,979,230
11 3,800,000 52,820 1,900,000 1,900,000 1,952,820
12 1,900,000 26,410 1,900,000 0 1,926,410
  • Giá xe sau ra biển: 38.000.000 đồng
  • Trả trước: 50% giá trị xe (tức là 38.000.000 * 50% = 19.000.000 đồng)
  • Số tiền cần vay: 38.000.000 – 19.000.000 = 19,000,000 đồng
  • Kỳ hạn vay: 12 tháng
  • Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 50% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 12 Tháng
Tháng Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) Lãi phải trả (VNĐ) Gốc phải trả (VNĐ) Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) Tổng số tiền phải trả (VNĐ)
1 26,600,000 369,740 2,216,667 24,383,333 2,586,407
2 24,383,333 338,928 2,216,667 22,166,666 2,555,595
3 22,166,666 308,117 2,216,667 19,949,999 2,524,784
4 19,949,999 277,305 2,216,667 17,733,332 2,493,972
5 17,733,332 246,493 2,216,667 15,516,665 2,463,160
6 15,516,665 215,682 2,216,667 13,299,998 2,432,349
7 13,299,998 184,870 2,216,667 11,083,331 2,401,537
8 11,083,331 154,058 2,216,667 8,866,664 2,370,725
9 8,866,664 123,247 2,216,667 6,649,997 2,339,914
10 6,649,997 92,435 2,216,667 4,433,330 2,309,102
11 4,433,330 61,623 2,216,667 2,216,663 2,278,290
12 2,216,663 30,812 2,216,667 -4 2,247,479

Khi mua xe Honda Vision 2024 trả góp, lãi suất là một yếu tố quan trọng mà bạn cần xem xét kỹ lưỡng. Lãi suất thường dao động tùy theo chính sách của từng ngân hàng hoặc tổ chức tín dụng, cũng như thời gian vay và số tiền trả trước.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *