Yamaha Janus 2024 Giá Bao Nhiêu? Giá Ra Biển, Trả Góp Hàng Tháng: Janus 2024 là dòng xe ga phổ thông của Yamaha sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo khách hàng yêu thích. Không chỉ gây ấn tượng bởi diện mạo nhỏ nhắn, thon gọn, trẻ trung mà còn có khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, xe Janus còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, lọt vào top những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam.
1. Giá Xe Yamaha Janus 2024 Bao Nhiêu?
Janus 2024 là dòng xe ga phổ thông của Yamaha sở hữu thiết kế dành riêng cho nữ giới, được đông đảo khách hàng yêu thích. Không chỉ gây ấn tượng bởi diện mạo nhỏ nhắn, thon gọn, trẻ trung mà còn có khối động cơ Blue Core mạnh mẽ, bền bỉ và mang tính tiện lợi cao. Bên cạnh đó, xe Janus còn nổi bật với khả năng tiết kiệm xăng hiệu quả, lọt vào top những dòng xe ga tiết kiệm xăng nhất tại thị trường Việt Nam.
Dòng xe Janus trong tháng vẫn bán ra thị trường với 6 phiên bản: Tiêu chuẩn, tiêu chuẩn màu mới, đặc biệt, đặc biệt màu mới, giới hạn và giới hạn màu mới, đi kèm theo đó sẽ có nhiều tùy chọn màu sắc khác nhau ứng với từng phiên bản. Yamaha Janus trong tháng không có sự thay đổi mới nào, cụ thể như sau:
- Yamaha Janus phiên bản tiêu chuẩn tiếp tục được bán với giá 28.571.000 đồng,
- Yamaha Janus phiên bản đặc biệt tiếp tục được bán với giá 32.204.000 đồng và
- Yamaha Janus phiên bản giới hạn tiếp tục được bán với giá 32.695.000 đồng.
- Yamaha Janus phiên bản tiêu chuẩn màu mới cũng đang được bán ở mức 28.669.000 đồng,
- Yamaha Janus phiên bản đặc biệt màu mới cũng đang được bán ở mức 32.400.000 đồng
- Yamaha Janus phiên bản giới hạn màu mới cũng đang được bán ở mức 32.891.000 đồng.
2. Giá Xe Yamaha Janus 2024 Lăn Bánh Ra Biển Tại Các Đại Lý
Theo ghi nhận, giá bán các mẫu xe Yamaha Janus 2024 tại các đại lý trong tháng này có sự giảm mạnh, mỗi phiên bản sẽ giảm từ 4.000.000 – 5.000.000 đồng. Hiện, giá thực tế đang thấp hơn khoảng 4.000.000 – 4.891.000 đồng/xe so với giá niêm yết của hãng, với giá bán chênh lệch cao nhất được ghi nhận đối với xe Yamaha Janus phiên bản giới hạn màu mới.
Bảng giá xe máy Yamaha Janus mới nhất (ĐVT: đồng) | ||||
Phiên bản | Màu sắc | Giá niêm yết | Giá đại lý | Chênh lệch |
Phiên bản tiêu chuẩn | Đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 28.571.000 | 24.571.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản đặc biệt | Đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 |
Đỏ đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Bạc xám | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Xanh đen | 32.204.000 | 28.204.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản giới hạn | Đen hồng | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 |
Xanh đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Trắng xám | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Đỏ đen | 32.695.000 | 28.695.000 | -4.000.000 | |
Phiên bản tiêu chuẩn màu mới | Trắng xám | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 |
Đỏ đen | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 | |
Đen | 28.669.000 | 23.900.000 | -4.769.000 | |
Phiên bản đặc biệt màu mới | Xanh đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 |
Đỏ đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Đen | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Trắng xám | 32.400.000 | 27.800.000 | -4.600.000 | |
Phiên bản giới hạn màu mới | Xanh đen | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 |
Xám đen | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 | |
Đen hồng | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 | |
Trắng hồng | 32.891.000 | 28.000.000 | -4.891.000 |
3. Lãi Suất Mua Xe Yamaha Janus 2024 Trả Góp
Lãi suất trả góp khi mua Yamaha Janus 2024 thường dao động từ 0% đến 1.99% mỗi tháng, tùy thuộc vào ngân hàng hoặc công ty tài chính mà bạn chọn hợp tác. Một số chương trình khuyến mãi đặc biệt từ Yamaha hoặc đối tác tài chính có thể áp dụng lãi suất 0%, nghĩa là bạn chỉ phải trả gốc mà không phải trả thêm lãi.
3.1 Mua Xe Yamaha Janus 2024 Trả Góp Trong 6 Tháng
- Giá xe sau ra biển: 28.000.000 đồng
- Trả trước: 30% giá trị xe (tức là 28.000.000 * 30% = 8.400.000 đồng)
- Số tiền cần vay: 28.000.000 – 8.400.000 = 19.600.000 đồng
- Kỳ hạn vay: 6 tháng
- Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 30% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng | |||||
Tháng | Số dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Số dư nợ cuối kỳ (VNĐ) | Tổng số tiền phải trả (VNĐ) |
1 | 19.600.000 | 272.440 | 3.366.667 | 16.233.333 | 272.440 |
2 | 16.233.333 | 225.778 | 3.366.667 | 12.866.667 | 598.218 |
3 | 12.866.667 | 179.111 | 3.366.667 | 9.500.000 | 877.329 |
4 | 9.500.000 | 132.444 | 3.366.667 | 6.133.333 | 1.009.773 |
5 | 6.133.333 | 85.778 | 3.366.667 | 2.766.667 | 1.195.551 |
6 | 2.766.667 | 38.111 | 2.766.667 | 0 | 1.233.662 |
- Giá xe sau ra biển: 28.000.000 đồng
- Trả trước: 40% (tức 28.000.000 * 40% = 11.200.000 đồng)
- Số tiền cần vay: 28.000.000 – 11.200.000 = 16.800.000 đồng
- Kỳ hạn: 6 tháng
- Lãi suất: 1.39% / tháng
Trả Trước 40% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng | ||||
Tháng | Số tiền gốc còn lại (đầu kỳ) | Lãi phải trả (1.39% x số tiền gốc còn lại) | Số tiền trả gốc | Tổng số tiền phải trả (gốc + lãi) |
1 | 16.800.000 | 233.520 | 2.800.000 | 3.033.520 |
2 | 14.000.000 | 194.600 | 2.800.000 | 2.994.600 |
3 | 11.200.000 | 156.480 | 2.800.000 | 2.956.480 |
4 | 8.400.000 | 117.360 | 2.800.000 | 2.917.360 |
5 | 5.600.000 | 78.240 | 2.800.000 | 2.878.240 |
6 | 2.800.000 | 39.120 | 2.800.000 | 2.839.120 |
Tổng | 1.019.320 | 16.800.000 | 17.819.320 |
- Giá xe sau ra biển: 28.000.000 VNĐ
- Trả trước: 50% (tức là 14.000.000 VNĐ)
- Số tiền cần vay: 14.000.000 VNĐ
- Lãi suất: 1.39% / tháng
- Kỳ hạn: 6 tháng
Trả Trước 50% Giá Trị Xe Và Trả Hết Trong 6 Tháng | ||||
Tháng | Tiền gốc còn lại (đầu kỳ) | Lãi phải trả (1.39% x gốc còn lại) | Tiền gốc phải trả | Tổng số tiền phải trả |
1 | 14.000.000 | 194.600 | 2.333.333 | 2.527.933 |
2 | 11.666.667 | 162.667 | 2.333.333 | 2.496.000 |
3 | 9.333.334 | 130.000 | 2.333.333 | 2.463.333 |
4 | 7.000.000 | 97.300 | 2.333.333 | 2.430.633 |
5 | 4.666.667 | 65.000 | 2.333.333 | 2.398.333 |
6 | 2.333.334 | 32.500 | 2.333.333 | 2.365.833 |
Tổng cộng | 782.067 | 14.000.000 | 14.782.067 |
3.2 Mua Xe Yamaha Janus 2024 Trả Góp Trong 12 Tháng
- Giá xe sau ra biển: 28.000.000 đồng
- Tiền trả trước: 30% x 28.000.000 = 8.400.000 đồng
- Số tiền cần vay: 28.000.000 – 8.400.000 = 19.600.000 đồng
- Kỳ hạn: 12 tháng
- Lãi suất hàng tháng: 1.39%
Mua Xe Yamaha Janus 2024 Trả Góp Trong 12 Tháng Trả Trước 30% | ||||
Tháng | Số tiền gốc còn lại | Lãi phải trả | Tiền gốc trả | Tổng số tiền trả |
1 | 19,600,000 | 272,440 | 1,633,333 | 1,905,773 |
2 | 17,694,227 | 245,950 | 1,633,333 | 1,879,283 |
3 | 15,814,944 | 219,828 | 1,633,333 | 1,853,161 |
4 | 13,961,783 | 194,069 | 1,633,333 | 1,827,402 |
5 | 12,134,381 | 168,668 | 1,633,333 | 1,802,001 |
6 | 10,332,380 | 143,620 | 1,633,333 | 1,776,953 |
7 | 8,555,427 | 118,920 | 1,633,333 | 1,752,253 |
8 | 6,803,174 | 94,564 | 1,633,333 | 1,727,897 |
9 | 5,075,277 | 70,546 | 1,633,333 | 1,703,879 |
10 | 3,371,397 | 46,862 | 1,633,333 | 1,680,195 |
11 | 1,691,202 | 23,508 | 1,633,333 | 1,656,841 |
12 | 34,361 | 478 | 1,633,333 | 1,633,811 |
- Giá xe: 28.000.000 VNĐ
- Trả trước: 40% của 28.000.000 VNĐ = 11.200.000 VNĐ
- Số tiền vay: 28.000.000 VNĐ – 11.200.000 VNĐ = 16.800.000 VNĐ
- Kỳ hạn: 12 tháng
- Lãi suất hàng tháng: 1.39%
Mua Xe Yamaha Janus 2024 Trả Góp Trong 12 Tháng Trả Trước 40% | ||||
Tháng | Số tiền gốc còn lại | Lãi phải trả | Tiền gốc trả | Tổng số tiền trả |
1 | 16,800,000 | 233,520 | 1,400,000 | 1,633,520 |
2 | 15,166,480 | 210,814 | 1,400,000 | 1,610,814 |
3 | 13,555,666 | 188,424 | 1,400,000 | 1,588,424 |
4 | 11,967,242 | 166,345 | 1,400,000 | 1,566,345 |
5 | 10,400,898 | 144,572 | 1,400,000 | 1,544,572 |
6 | 8,856,325 | 123,103 | 1,400,000 | 1,523,103 |
7 | 7,333,222 | 101,932 | 1,400,000 | 1,501,932 |
8 | 5,831,290 | 81,055 | 1,400,000 | 1,481,055 |
9 | 4,350,235 | 60,468 | 1,400,000 | 1,460,468 |
10 | 2,889,767 | 40,168 | 1,400,000 | 1,440,168 |
11 | 1,449,599 | 20,149 | 1,400,000 | 1,420,149 |
12 | 29,450 | 409 | 1,400,000 | 1,400,409 |
- Giá xe sau ra biển: 28.000.000 VNĐ
- Tiền trả trước: 50% của 28.000.000 VNĐ = 14.000.000 VNĐ
- Số tiền cần vay: 28.000.000 VNĐ – 14.000.000 VNĐ = 14.000.000 VNĐ
- Kỳ hạn: 12 tháng
- Lãi suất hàng tháng: 1.39%
Mua Xe Yamaha Janus 2024 Trả Góp Trong 12 Tháng Trả Trước 50% | ||||
Tháng | Số tiền gốc còn lại | Lãi phải trả | Tiền gốc trả | Tổng số tiền trả |
1 | 14,000,000 | 194,600 | 1,166,667 | 1,361,267 |
2 | 12,638,733 | 175,678 | 1,166,667 | 1,342,345 |
3 | 11,296,388 | 157,020 | 1,166,667 | 1,323,686 |
4 | 9,972,702 | 138,621 | 1,166,667 | 1,305,287 |
5 | 8,667,415 | 120,477 | 1,166,667 | 1,287,144 |
6 | 7,380,271 | 102,586 | 1,166,667 | 1,269,252 |
7 | 6,111,018 | 84,943 | 1,166,667 | 1,251,610 |
8 | 4,859,409 | 67,546 | 1,166,667 | 1,234,212 |
9 | 3,625,196 | 50,390 | 1,166,667 | 1,217,057 |
10 | 2,408,139 | 33,473 | 1,166,667 | 1,200,140 |
11 | 1,207,999 | 16,791 | 1,166,667 | 1,183,458 |
12 | 24,542 | 341 | 1,166,667 | 1,167,008 |
Thời hạn trả góp thường kéo dài từ 6 tháng đến 36 tháng. Bạn có thể lựa chọn thời gian trả góp phù hợp với khả năng tài chính cá nhân. Thời hạn càng dài, số tiền trả hàng tháng càng nhỏ, nhưng tổng số tiền lãi phải trả sẽ tăng lên.Để mua xe Yamaha Janus 2024 trả góp, bạn cần có các giấy tờ như chứng minh nhân dân/căn cước công dân, sổ hộ khẩu, và hợp đồng lao động hoặc giấy tờ chứng minh thu nhập. Một số ngân hàng hoặc công ty tài chính có thể yêu cầu bạn đặt cọc một khoản tiền ban đầu (thường là từ 20% đến 30% giá trị xe) trước khi tiến hành trả góp.
3.3 Thủ Tục Mua Xe Yamaha Janus 2024 Trả Góp
Khi mua xe trả góp, hãy cân nhắc kỹ lưỡng khả năng chi trả hàng tháng, đảm bảo bạn không bị áp lực tài chính. Đồng thời, đọc kỹ các điều khoản hợp đồng để tránh những điều kiện bất lợi. Thủ tục mua xe Yamaha Janus 2024 trả góp là một quá trình gồm nhiều bước quan trọng mà người mua cần thực hiện để đảm bảo giao dịch diễn ra suôn sẻ. Dưới đây là các bước chi tiết:
- Lựa chọn đại lý bán xe: Trước tiên, người mua cần chọn một đại lý uy tín để mua Yamaha Janus 2024. Tìm hiểu kỹ về các chương trình khuyến mãi, dịch vụ hậu mãi, và các điều khoản trả góp mà đại lý cung cấp.
- Chuẩn bị giấy tờ cá nhân: Để đăng ký mua xe trả góp, người mua cần chuẩn bị các giấy tờ cá nhân như Chứng minh nhân dân hoặc Căn cước công dân (bản gốc và bản sao), Sổ hộ khẩu (bản gốc và bản sao), và giấy chứng nhận độc thân hoặc giấy đăng ký kết hôn.
- Lựa chọn gói trả góp: Sau khi chọn được đại lý, người mua cần tham khảo và lựa chọn gói trả góp phù hợp. Các gói trả góp thường có lãi suất khác nhau, có thể là lãi suất 0% hoặc lãi suất có tính phí. Thời gian trả góp có thể kéo dài từ 6 tháng đến 36 tháng tùy theo nhu cầu của khách hàng.
- Thẩm định tín dụng: Sau khi chọn gói trả góp, người mua sẽ được yêu cầu cung cấp thêm thông tin để thẩm định tín dụng. Đây là bước để xác định khả năng thanh toán của người mua. Quá trình thẩm định có thể bao gồm việc kiểm tra thông tin tài chính, thu nhập hàng tháng và các khoản vay hiện tại.
- Ký hợp đồng trả góp: Khi đã được phê duyệt, người mua sẽ ký hợp đồng trả góp với đại lý hoặc công ty tài chính. Hợp đồng này sẽ ghi rõ các điều khoản như số tiền trả trước, lãi suất, thời gian trả góp, và các điều kiện liên quan.
- Thanh toán tiền trả trước: Người mua cần thanh toán khoản tiền trả trước theo thỏa thuận trong hợp đồng. Số tiền này thường dao động từ 20% đến 50% giá trị xe tùy theo yêu cầu của từng gói trả góp.
- Nhận xe và hoàn tất thủ tục: Sau khi hoàn tất các thủ tục trên, người mua sẽ nhận xe Yamaha Janus 2024. Lúc này, người mua cũng cần kiểm tra lại xe và đảm bảo rằng các thông tin về bảo hành, bảo hiểm và đăng ký xe đã được hoàn tất.
- Thanh toán định kỳ: Cuối cùng, người mua cần tuân thủ việc thanh toán các khoản định kỳ theo hợp đồng cho đến khi hoàn tất toàn bộ khoản nợ. Điều này sẽ giúp tránh tình trạng nợ quá hạn và các phí phát sinh không mong muốn.
Việc mua xe Yamaha Janus 2024 trả góp là một giải pháp tài chính hiệu quả, nhưng người mua cần nắm rõ các thủ tục để đảm bảo quá trình mua sắm diễn ra thuận lợi và an toàn.Để biết chính xác số tiền trả góp hàng tháng và tổng số tiền lãi phải trả, bạn nên yêu cầu tính toán cụ thể từ đại lý hoặc ngân hàng mà bạn lựa chọn. Công cụ tính toán trả góp cũng có thể giúp bạn hình dung rõ ràng hơn về chi phí.
- Bài viết được thực hiện bởi Website: tinhgiaxe.com
- Chuyên mục: Giá Xe Máy